
1. GIỚI THIỆU FLEXFOIL
FLEXFOIL là thương hiệu các sản phẩm cách nhiệt của công ty TEKCOM. Các sản phẩm này dựa trên nguyên tắc phản xạ nhiệt, chống bức xạ nhiệt tối ưu.
FLEXFOIL gồm 2 dòng sản phẩm chính là Giấy nhôm cách nhiệt và Túi khí cách nhiệt.
- Cách nhiệt túi khí có cấu tạo từ tấm bọt khí được phủ nhôm ở một mặt (AB, FB) hoặc hai mặt (ABA, FBF), có độ dày thông dụng từ 3-6 mm. Do chiều dày thấp nên vật liệu cách nhiệt túi khí hầu như không ngăn chặn được sự dẫn nhiệt mà chỉ có khả năng phản xạ bức xạ nhiệt.
- Túi khí AB và ABA: là vật liệu túi khí có khả năng ngăn bức xạ nhiệt đến 97% nhờ vào màng nhôm nguyên chất (Aluminum foil) phủ ở bề mặt.
- Túi khí FB và FBF: đây là vật liệu túi khí phủ màng xi mạ nhôm MPET (Metalized Polyester), có hệ số phản xạ tối đa là 50%.
- Giấy nhôm: Là sản phẩm cách nhiệt khá được ưa chuộng bởi tính tiện dụng, dễ lắp đặt và kết hợp với các sản phẩm cách nhiệt khác (bông thủy tinh, len đá / sợi khoáng) thành hệ cách nhiệt phản xạ với hiệu quả cách nhiệt vượt trội. Giấy nhôm FLEXFOIL có các loại:
- WMSK: Là loại giấy gồm có 1 mặt nhựa, có độ bền cao và thường được sử dụng trong môi trường axit (nhà xưởng hóa chất...v.v...).
- FSK: Là giấy nhôm có 1 hoặc 2 mặt phủ nhôm nguyên chất, có khả năng phản xạ nhiệt 95 - 97%.
- MPET: Là giấy nhôm có 1 hoặc 2 mặt phủ màng nhôm PET. Khả năng phản xạ nhiệt từ 50 - 65%.
FLEXFOIL giúp chống bức xạ nhiệt nhưng không hạn chế được sự dẫn nhiệt do chiều dày sản phẩm hạn chế.
2. TÍNH NĂNG VẬT LIỆU
- Lắp đặt nhanh chóng, thuận tiện và không cần bảo trì.
- Độ phản xạ cao (95% đối với túi khí AB & ABA).
- Không thấm nước và ngăn ngưng tụ hơi nước.
- Không độc hại đối với môi trường và con người; ngăn chặn sự tồn tại của nấm mốc, vi khuẩn, bảo vệ và tăng tuổi thọ cho mái nhà.
3. ỨNG DỤNG
Sản phẩm FLEXFOIL được sử dụng phổ biến cho mái hay vách của các công trình công nghiệp, nhà xưởng và dân dụng.
4. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Sản phẩm cách nhiệt FLEXFOIL của TEKCOM được sản xuất OEM theo tiêu chuẩn của Hoa Kỳ (ASTM): |
|
 |
TÚI KHÍ FLEXFOIL
Tiêu chí |
Phương pháp thử |
Đơn vị |
Kết quả thử nghiệm |
Kích thước cuộn |
ISO 4593 : 1993 |
m |
1,55 x 40 |
Chiều dày danh định |
ISO 4593 : 1993 |
mm |
3 – 6 |
Độ phản xạ |
ASTM C1371 |
% |
Nhôm nguyên chất - AB, ABA : 95 - 97
Màng MPET - FB, FBF : 50 - 65 |
Hệ số cách nhiệt (R-value) |
ASTM C236-89 |
m2.oK/W |
0,166 |
Hệ số tiêu âm (NRC) |
ASTM E384 |
% |
54 |
Độ hút ẩm |
ASTM E96 |
g/ft2.hr |
0.02 (Phương pháp A) |
Nhiệt độ làm việc |
ASTM C411 |
oC |
-51 đến +83 |
Độ phát triển ẩm, mốc |
ASTM C1338 |
|
Không phát triển ẩm, mốc |
Độ chống ăn mòn |
ASTM C665 |
Conc.HCL |
Chống ăn mòn cao |
Độ bền kéo đứt |
ASTM C1136 |
g/10mm |
Chiều dọc : 2500 (FBF) ; 2200 (ABA)
Chiều ngang : 2400 (FBF) ; 2500 (ABA) |
Độ giãn dài tại thời điểm đứt |
ASTM C1336 |
% |
Chiều dọc : 18.7
Chiều ngang : 12 (FBF) ; 10 (ABA) |
Lực xé rách |
ASTM D1938 |
N |
Chiều dọc : 13 (FBF) ; 11 (ABA)
Chiều ngang : 15 |
|